Để đẩy mạnh hơn nữa tối ưu trải nghiệm cũng như đưa tới người dùng một CPU có khả năng tối đa số nhân và luồng cũng như có xung nhịp tốt, Intel Xeon E5 2699v3 chính là lựa chọn đẳng cấp, cho trải nghiệm tốt cũng như lượng cache 45MB cho xử lý ổn định.
Intel Xeon E5-2699v3 ở thời điểm mới ra mắt thì quả thật không có quá nhiều người có thể đáp ứng số tiền để mua CPU này, bởi đặc tính Intel Xeon vốn dành cho đối tượng chuyên dụng trong làm việc, sử dụng các phần mềm đồ họa nặng, làm máy chủ server,… Hiện nay, giá thành của Intel Xeon E5 2699v3 đã rẻ đi nhiều, nhưng điều đó không đồng nghĩa CPU này đã lỗi thời bởi khó có Vi xử lý nào trong tầm giá có sức mạnh đã nhiệm khủng khiếp như Xeon E5 2699v3.
Điều này được khẳng định bởi thông số của Intel Xeon E5-2699v3 khi sở hữu 18 nhân và 36 luồng, xung nhịp 2.3 GHz và có thể lên tới 3.6 GHz. Vì vậy nếu so với những CPU trong cùng tầm giá, khó có CPU nào có thể ngang cơ với Intel Xeon E5 2699v3 có chăng xử lý đơn nhân sẽ tốt hơn.
Ngoài ra bộ nhớ đệm 45MB chính là điểm nhấn giúp cho dữ liệu truyền đến CPU tốt hơn. Tất nhiên, Intel Xeon E5 2699v3 cũng tích hợp những tính năng vô cùng hữu dụng như hỗ trợ Ram ECC giảm thiểu lỗi trong quá trình render, tránh bị dump hay hỗ trợ RAM quad channel.
Tổng kết lại, Intel Xeon E5 2699v3, với mức giá đã hợp lý như hiện nay chắc chắn đây chính là lựa chọn hoàn hảo cho người cần 1 CPU Intel có khả năng đa nhiệm tốt, phục vụ chủ yếu trong thiết kế đồ họa, phần mềm nặng.
Nếu quý khách hàng đang muốn mua CPU Intel Xeon E5 2699v3 có thể tới với Ngọc Cường Computer. Tới đây quý khách hoàn toàn có thể sắm cho mình những bộ vi xử lý chất lượng cao, được tư vấn miễn phí và giới thiệu giá thành phù hợp với túi tiền khi bạn có nhu cầu mua hàng.
Chưa có bình luận nào
Thông số kỹ thuật
Bộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Xeon® dòng E5 v3 |
Phân đoạn thẳng | Server |
Số hiệu Bộ xử lý | E5-2699V3 |
Tình trạng | Discontinued |
Ngày phát hành | Q3’14 |
Thuật in thạch bản | 22 nm |
CPU Specifications | |
Số lõi | 18 |
Số luồng | 36 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 2.30 GHz |
Tần số turbo tối đa | 3.60 GHz |
Bộ nhớ đệm | 45 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 9.6 GT/s |
Số lượng QPI Links | 2 |
TDP | 145 W |
Phạm vi điện áp VID | 0.65V–1.30V |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 768 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4 1600/1866/2133 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 4 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 68 GB/s |
Phần mở rộng địa chỉ vật lý | 46-bit |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC | Có |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 2S |
Phiên bản PCI Express | 3 |
Cấu hình PCI Express | x4, x8, x16 |
Số cổng PCI Express tối đa | 40 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA2011-3 |
Cấu hình CPU tối đa | 2 |
TCASE | 76.4°C |
Kích thước gói | 52.5mm x 51mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Công nghệ Intel® Turbo Boost | 2 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ | Có |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Chuyển theo yêu cầu của Intel® | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Truy cập bộ nhớ linh hoạt Intel® | Không |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® | Không |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution | Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi | Có |
Đánh giá Intel Xeon E5 2699 V3 (2.3 GHz, 45 MB, 18C/36T, 145 W, LGA 2011-3)
Chưa có đánh giá nào.